| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lịch sử 
 
 
  I. dt. 1. Quá trình ra đời, phát triển đã qua hay cho đến tiêu vong: lịch sử thế giới  lịch sử dân tộc  lịch sử kiến trúc. 2. Môn khoa học nghiên cứu quá trình phát triển của xã hội loài người, hay của quốc gia, dân tộc: học lịch sử  biên soạn sách lịch sử. II. tt. Có ý nghĩa, tính chất quan trọng trong lịch sử: bước ngoặt lịch sử  nhân vật lịch sử. 
 
 
 |  |  
		|  |  |